Một số Thuật ngữ Pháp lý trong các môn học

MỘT SỐ THUẬT NGỮ PHÁP LÝ MÔN HỌC LUẬT THƯƠNG MẠI

ບັນດາສັບວິຊາການນິຕິກຳວິຊາກົດໝາຍວ່າດ້ວຍການຄ້າ

(Được hiểu dưới góc độ pháp luật thương mại)

ໄດ້ເຂົ້າໃຈຕາມກົດໝາຍວ່າດ້ວຍການຄ້າ

TT

THUẬT NGỮ

TIẾNG LÀO

1

Các bên tranh chấp 

ບັນດາຝ່າຍທີ່ມີຂໍ້ຂັດແຍ່ງ

2

Chế tài

ກົດບັງຄັບ

3

Chi phí phá sản 

ຄ່າໃຊ້ຈ່າຍໃນການລົ້ມລະລາຍ

4

Công ty

ບໍລິສັດ

5

Chủ nợ 

ເຈົ້າໜີ້

6

Chủ nợ có bảo đảm 

ເຈົ້າໜີ້ມີຮັບປະກັນ

7

Chủ nợ có bảo đảm một phần 

ເຈົ້າໜີ້ມີຮັບປະກັນສ່ວນໜື່ງ

8

Chủ nợ không có bảo đảm 

ເຈົ້າໜີ້ບໍ່ມີຮັບປະກັນ

9

Chứng khoán

ຫຼັກຊັບ

10

Cổ tức

ກຳໄລ

11

Cung ứng  dịch vụ

ການສະຫນອງການບໍລິການ

12

Đăng ký kinh doanh

ຈົດທະບຽນທຸລະກິດ

13

Đầu tư

 ລົງທຶນ

14

Doanh nghiệp

ວິສາຫະກິດ

15

Doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản 

ວິສາຫະກິດຄູ້ມຄອງ, ຊຳລະຊັບສິນ

16

Doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán 

ວິສາຫະກິດ, ສະຫະກອນບໍ່ສາມາດຊຳລະ

17

Giải thể doanh nghiệp

ຍຸບເລີກວິສາຫະກິດ

18

Góp vốn 

ໂຮມທຶນ

19

Hồ sơ hợp lệ 

ສຳເນົາເອກະສານຖືກຕາມກຳນົດ

20

Hòa giải thương mại 

ໄກ່ເກ່ຍການຄ້າ

21

Hoạt động thương mại

ການເຄື່ອນໄຫວການຄ້າ

22

Hợp danh

ການຮ່ວມຊື່ (ການຮ່ວມນາມ)

23

Hợp đồng thương mại

ສັນຍາການຄ້າ

24

Kết quả hòagiải thành 

ຜົນໄກ່ເກ່ຍສຳເລັດ

25

Miễn trách nhiệm

ຍົກເວັ້ນຄວາມຮັບຜິດຊອບ

26

Mua bán hàng hoá

ຊື້ຂາຍສິນຄ້າ

27

Mức độ sử dụng sản phẩm, dịch vụ của thành viên, hợp tác xã thành viên


ລະດັບການນໍາໃຊ້ຜະລິດຕະພັນ, ການບໍລິການຂອງສະມາຊິກ, ສະຫະກອນສະມາຊິກ

28

Người tham gia thủ tục phá sản 

ຜູ້ເຂົ້າຮ່ວມລະບຽບການລົ້ມລະລາຍ

29

Nhu cầu chung của thành viên, hợp tác xã thành viên 

ຄວາມຕ້ອງການທົ່ວໄປຂອງສະມາຊິກ, ສະຫະກອນສະມາຊິກ

30

Phá sản 

ລົ້ມລະລາຍ

31

Phán quyết trọng tài 

ຕັດສິນຂອງກຳມະການ

32

Phần vốn góp 

ສ່ວນທຶນຮ່ວມ

33

Quản tài viên 

ພະນັກງານຄຸ້ມຄອງ

34

Quyết định trọng tài 

ຂໍ້ຕົກລົງຂອງກຳມະການ

35

Sản phẩm, dịch vụ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã cho thành viên, hợp tác xã thành viên 

ຜະລິດຕະພັນ, ການບໍລິການຂອງສະຫະກອນ, ສະຫະພັນສະຫະກອນໃຫ້ແກ່ບັນດາສະມາຊິກ,ສະຫະກອນສະມາຊິກ

36

Sự kiện bất khả kháng

ເຫດການສຸດວິໄສ

37

Tài sản không chia 

ຊັບສິນບໍ່ແບ່ງປັນ

38

Tạm ứng chi phí phá sản 

ຈ່າຍລວງໜ້າຄ່າໃຊ້ຈ່າຍໃນການລົ້ມລະລາຍ

39

Thanh toán

ຊຳລະ

40

Thị trường

ທ້ອງຕະຫຼາດ

41

Thoả thuận trọng tài 

ຕົກລົງກຳມະການ

42

Thỏa thuận hòa giải 

ຂໍ້ຕົກລົງໄກ່ເກ່ຍ

43

Thương lượng

ເຈລະຈາ

44

Thương nhân

ນັກທຸລະກິດ

45

Trách nhiệm hữu hạn

ຄວາມຮັບຜິດຊອບຈໍາກັດ

46

Trách nhiệm vô hạn

ຄວາມຮັບຜິດຊອບບໍ່ຈຳກັດ

47

Trọng tài quy chế

ກຳມະການລະບຽບຂໍ້ກຳນົດ

48

Trọng tài thương mại 

ກຳມະການການຄ້າ

49

Trọng tài viên 

ກຳມະການ

50

Trọng tài vụ việc 

ກຳມະການວຽກງານ

51

Tỷ lệ phần vốn góp

ມາດຕາສ່ວນສ່ວນທຶນຮ່ວມ

52

Vi phạm cơ bản

ລະເມີດຂັ້ນພື້ນຖານ

53

Vi phạm hợp đồng

ລະເມີດສັນຍາ

54

Vốn đầu tư

ເງິນລົງທຶນ

55

Vốn điều lệ

ທຶນຂຶ້ນທະບຽນ

56

Vốn góp tối thiểu 

ທຶນຮ່ວມຕ່ຳສຸດ

57

Vốn pháp định

ທຶນຕາມກຳນົດກົດໝາຍ

58

Xúc tiến thương mại

ການສົ່ງເສີມການຄ້າ





MỘT SỐ THUẬT NGỮ PHÁP LÝ MÔN HỌC LUẬT MÔI TRƯỜNG

ບັນດາສັບວິຊາການນິຕິກຳວິຊາກົດໝາຍວ່າດ້ວຍສິ່ງແວດລ້ອມ

(Được hiểu dưới góc độ pháp luật môi trường)

ໄດ້ເຂົ້າໃຈຕາມກົດໝາຍວ່າດ້ວຍສິ່ງແວດລ້ອມ

TT

THUẬT NGỮ

TIẾNG LÀO

1

Biển đổi

ການປ່ຽນແປງ

2

Biến đổi khí hậu

ການປ່ຽນແປງອາກາດ

3

Cải thiện

ການປົວແປງ

4

Chất gây ô nhiễm

ທາດສ້າງມົນລະພິດ

5

Chất thải rắn

ສິ່ງເສດເຫຼືອເປັນທາດແຂງ

6

Chất thải

 ສິ່ງເສດເຫຼືອ 

7

Chất thải thông thường

ສິ່ງເສດເຫຼືອທົ່ວໄປ

8

Chất thải rắn sinh hoạt

ສິ່ງເສດເຫຼືອເປັນທາດແຂງຈາກການດຳລົງຊີວິດ

9

Chất thải rắn công nghiệp

ສິ່ງເສດເຫຼືອເປັນທາດແຂງຈາກອຸດສາຫະກຳ

10

Cơ sở phát sinh chất thải

ພື້ນຖານເກີດຂຶ້ນສິ່ງເສດເຫຼືອ

11

Cơ sở xử lý chất thải

ພື້ນຖານແກ້ໄຂສິ່ງເສດເຫຼືອ

12

Chủ nguồn thải

ເຈົ້າຂອງສິ່ງເສດເຫຼືອ

13

Chủ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt

ເຈົ້າຂອງເກັບໂຮມ, ຂົນສົ່ງສິ່ງເສດເຫຼືອເປັນທາດແຂງຈາກການດຳລົງຊີວິດ

14

Đánh giá tác động môi trường

 ການປະເມີນຜົນກະທົບຕໍ່ສິ່ງແວດລ້ອມ

15

Đánh giá môi trường chiến lược

ການປະເມີນສິ່ງແວດລ້ອມແບບຍຸດທະສາດ

16

Giấy phép

ໃບອະນຸຍາດ

17

Giấy phép xử lý chất thải nguy hại

ໃບອະນຸຍາດແກ້ໄຂສິ່ງເສດເຫຼືອອັນຕະລາຍ

18

Gia hạn

ຕໍ່ກຳນົດເວລາ

19

Giám sát

ຕິດຕາມກວດກາ

20

Hoạt động bảo vệ môi trường

ການເຄື່ອນໄຫວປ້ອງກັນສິ່ງແວດລ້ອມ

21

Hạn ngạch xả nước thải

ມາດຕະຖານໃນການລະບາຍນ້ຳເປື້ອນ

22

Khắc phục

ຜ່ານຜ່າ

23

Kế hoạch

ແຜນການ

24

Khu công nghiệp

ເຂດອຸດສາຫະກຳ

25

Khu chế xuất

ເຂດຜະລິດເພື່ອສົ່ງອອກ

26

Khu công nghệ cao

ເຂດເຕັກໂນໂລຢີສູງ

27

Khí nhà kính

ອາຍ​ພິດ​ເຮືອນແກ້ວ

28

Kiểm kê khí thải công nghiệp

ກວດກາອາຍເສຍອຸດສາຫະກຳ

29

Kiểm soát ô nhiễm

ຄວບຄຸມມົນລະພິດ

30

Ký quỹ bảo đảm phế liệu nhập khẩu

ຝາກເງິນເປັນປະກັນໃຫ້ວັດຖຸເສດເຫຼືອຂາເຂົ້າ

31

Môi trường

ສິ່ງແວດລ້ອມ

32

Loài nguy cấp, quý hiếm

ຊະນິດພັນໃກ້ຈະສຸນພັນ, ມີຄ່າຫາຍາກ

33

Nước thải

ນ້ຳເປື້ອນ

34

Nguồn tiếp nhận nước thải

ແຫຼ່ງຮັບນ້ຳເປື້ອນ

35

Ô nhiễm môi trường

ມົນລະພິດສິ່ງແວດລ້ອມ

36

Phân định chất thải

ຈັດແຍກສິ່ງເສດເຫຼືອ

37

Phân loại chất thải

ແບ່ງປະເພດສິ່ງເສດເຫຼືອ

38

Phê duyệt

ອະນຸມັດ

39

Phế liệu

ວັດຖຸເສດເຫຼືອ

40

Phòng ngừa

ສະກັດກັ້ນ

41

Phát triển bền vững

ພັດທະນາແບບຍືນຍົງ

42

Quy chuẩn kỹ thuật

ມາດຕະຖານດ້ານເຕັກນິກ

43

Quy chuẩn kỹ thuật môi trường

ມາດຕະຖານດ້ານເຕັກນິກຂອງສິ່ງແວດລ້ອມ

44

Quan trắc môi trường

ສຳຫຼວດ-ວັດແທກສິ່ງແວດລ້ອມ

45

Quản lý chất thải 

ຄວບຄຸມສິ່ງເສດເຫຼືອ

46

Quy mô

ຂອບຂະໜາດ

47

Quy hoạch bảo vệ môi trường

ວາງແຜນປົກປ້ອງສິ່ງແວດລ້ອມ

48

Sàng lọc

ເລືອກເຟັ້ນ

49

Sự cố môi trường

ອຸບປະຕິເຫດສິ່ງແວດລ້ອມ

50

Sức chịu tải của môi trường

ຄວາມສາມາດທົນຂອງສິ່ງແວດລ້ອມ

51

Suy thoái môi trường

ການເສື່ອມໂຊມຂອງສິ່ງແວດລ້ອມ

52

Sản phẩm thải lỏng

ຜະລິດຕະພັນລະບາຍທາດແຫຼວ

53

Sơ chế chất thải

ປຸງແຕ່ງຂັ້ນຕົ້ນສິ່ງເສດເຫຼືອ

54

Thành phần môi trường

ອົງປະກອບຂອງສິ່ງແວດລ້ອມ

55

Tái sử dụng chất thải

ນຳໃຊ້ຄືນໃໝ່ສິ່ງເສດເຫຼືອ

56

Tái chế chất thải

ຜະລິດສິ່ງເສດເຫຼືອຄືນໃໝ່.

57

Tiêu chuẩn

ມາດຕະຖານ

58

Tiêu chuẩn môi trường

ມາດຕະຖານຂອງສິ່ງແວດລ້ອມ

59

Thu hồi năng lượng từ chất thải

ທ້ອນໂຮມຄືນພະລັງງານຈາກສິ່ງເສດເຫຼືອ

60

Thông số

ຕົວເລກສະແດງ

61

Thông tin môi trường

ຂໍ້ມູນຂອງສິ່ງແວດລ້ອມ

62

Thẩm định

ປະເມີນຜົນ

63

Thăm dò

ສຳຫຼວດ

64

Tham vấn

ປຶກສາຫາລື

65

Tiếp cận nguồn gen

ປະຊິດແຫຼ່ງແຢນ

66

Thanh tra nhà nước

ອົງການກວດກາຂອງລັດ 

67

Thanh tra hành chính

ອົງການກວດກາບໍລິຫານ

68

Thanh tra chuyên ngành

ອົງການກວດກາຂະແໜງການສະເພາະ

69

Thiệt hại

ເສຍຫາຍ

70

Ứng phó

ຮັບມື

71

Ứng phó với biến đổi khí hậu

ຮັບມືກັບການປ່ຽນແປງຂອງດິນຟ້າ ອາກາດ

72

Tái sử dụng chất thải

ນຳໃຊ້ຄືນໃໝ່ສິ່ງເສດເຫຼືອ

73

Tái chế chất thải

ຜະລິດສິ່ງເສດເຫຼືອຄືນໃໝ່

74

Vận hành

ເຄື່ອນໄຫວ

75

Vận chuyển chất thải

ຂົນສົ່ງສິ່ງເສດເຫຼືອ

76

Xử lý chất thải

ແກ້ໄຂສິ່ງເສດເຫຼືອ