SỐ, KÝ HIỆU |
CƠ QUAN BAN HÀNH |
NGÀY BAN HÀNH |
TRÍCH YẾU CỦA VĂN BẢN |
03/2017/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
01/3/2017 |
Quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
04/2017/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
02/3/2017 |
Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
05/2017/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
02/3/2017 |
Quy định quy chế tuyển sinh, xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng |
07/2017/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
10/3/2017 |
Quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
08/2017/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
10/3/2017 |
Quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
09/2017/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
13/3/2017 |
Quy định tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tín chỉ, quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp |
10/2017/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
13/3/2017 |
Quy định mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng |
12/2017/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
20/4/2017 |
Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
27/2017/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
21/9/2017 |
Quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ trong giáo dục nghề nghiệp |
29/2017/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
15/12/2017 |
Quy định về liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo |
34/2017/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
29/12/2017 |
Quy định việc công nhận đối với văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp do cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài cấp |
36/2017/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
29/12/2017 |
Ban hành danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
37/2017/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
29/12/2017 |
Ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu |
38/2017/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
29/12/2017 |
Quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ sơ cấp; mẫu chứng chỉ, mẫu bản sao; quản lý phôi và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ sơ cấp |
03/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
15/06/2018 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp |
10/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
26/9/2018 |
Quy định chương trình, tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
11/2018/TT-BLĐTNXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
26/9/2018 |
Ban hành chương trình môn học Tin học thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
12/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
26/9/2018 |
Ban hành chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
13/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
26/9/2018 |
Ban hành chương trình môn học Pháp luật thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
21/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
30/11/2018 |
Quy định tiêu chí xác định chương trình chất lượng cao trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
23/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
06/12/2018 |
Quy định về hồ sơ, sổ sách trong đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
24/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
06/12/2018 |
Ban hành Chương trình môn học Giáo dục chính trị thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
27/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
25/12/2018 |
Quy định về quy chế đánh giá cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp; quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
28/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
25/12/2018 |
Quy định về chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ trung cấp, cao đẳng; mẫu và quy chế quản lý, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ trung cấp, cao đẳng |
33/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
26/12/2018 |
Quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn |
34/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
26/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp,Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học. |
38/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
28/12/2018 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
40/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
28/12/2018 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nghệ thuật, mỹ thuật và ngôn ngữ |
41/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
28/12/2018 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực báo chí, thông tin, kinh doanh và quản lý |
44/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
28/12/2018 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin |
45/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
28/12/2018 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực công nghệ kỹ thuật kiến trúc, công trình xây dựng, cơ khí, điện, điện tử |
46/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
28/12/2018 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực vật liệu, luyện kim, sản xuất và công nghệ kỹ thuật khác |
47/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
28/12/2018 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật cơ khí |
48/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
28/12/2018 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
50/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
28/12/2018 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật mỏ và kỹ thuật khác |
51/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
28/12/2018 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sản xuất, chế biến và xây dựng |
52/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
28/12/2018 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy sản và thú y |
54/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
28/12/2018 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sức khỏe và dịch vụ xã hội |
55/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
28/12/2018 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
56/2018/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
28/12/2018 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực dịch vụ vận tải, môi trường và an ninh |
03/2019/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
17/01/2019 |
Ban hành Chương trình môn học Tiếng Anh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
07/2019/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
07/03/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng |
06/2019/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
28/01/2019 |
Bổ sung ngành, nghề đào tạo vào Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
07/2019/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
07/3/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng |
Văn bản hợp nhất số 3699/VBHN-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
26/8/2019 |
Quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng trong giáo dục nghề nghiệp |
19/2019/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
23/12/2019 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nghệ thuật, báo chí và thông tin |
20/2019/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
23/12/2019 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kinh doanh, quản lý và pháp luật |
21/2019/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
23/12/2019 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật |
22/2019/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
23/12/2019 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật |
23/2019/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
23/12/2019 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sản xuất, chế biến và nông nghiệp |
1978/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
30/12/2019 |
Quyết định về việc ban hành các chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp |
21/2020/TT-BLĐTBXH |
Bộ Lao động -Thương binh & Xã hội |
30/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
Ý kiến bạn đọc