Một số Thuật ngữ Pháp lý trong các môn học
- Thứ sáu - 05/04/2019 08:42
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
ບັນດາສັບວິຊາການນິຕິກຳວິຊາກົດໝາຍວ່າດ້ວຍການຄ້າ
(Được hiểu dưới góc độ pháp luật thương mại)
ໄດ້ເຂົ້າໃຈຕາມກົດໝາຍວ່າດ້ວຍການຄ້າ
TT |
THUẬT NGỮ |
TIẾNG LÀO |
1 |
Các bên tranh chấp |
ບັນດາຝ່າຍທີ່ມີຂໍ້ຂັດແຍ່ງ |
2 |
Chế tài |
ກົດບັງຄັບ |
3 |
Chi phí phá sản |
ຄ່າໃຊ້ຈ່າຍໃນການລົ້ມລະລາຍ |
4 |
Công ty |
ບໍລິສັດ |
5 |
Chủ nợ |
ເຈົ້າໜີ້ |
6 |
Chủ nợ có bảo đảm |
ເຈົ້າໜີ້ມີຮັບປະກັນ |
7 |
Chủ nợ có bảo đảm một phần |
ເຈົ້າໜີ້ມີຮັບປະກັນສ່ວນໜື່ງ |
8 |
Chủ nợ không có bảo đảm |
ເຈົ້າໜີ້ບໍ່ມີຮັບປະກັນ |
9 |
Chứng khoán |
ຫຼັກຊັບ |
10 |
Cổ tức |
ກຳໄລ |
11 |
Cung ứng dịch vụ |
ການສະຫນອງການບໍລິການ |
12 |
Đăng ký kinh doanh |
ຈົດທະບຽນທຸລະກິດ |
13 |
Đầu tư |
ລົງທຶນ |
14 |
Doanh nghiệp |
ວິສາຫະກິດ |
15 |
Doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
ວິສາຫະກິດຄູ້ມຄອງ, ຊຳລະຊັບສິນ |
16 |
Doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán |
ວິສາຫະກິດ, ສະຫະກອນບໍ່ສາມາດຊຳລະ |
17 |
Giải thể doanh nghiệp |
ຍຸບເລີກວິສາຫະກິດ |
18 |
Góp vốn |
ໂຮມທຶນ |
19 |
Hồ sơ hợp lệ |
ສຳເນົາເອກະສານຖືກຕາມກຳນົດ |
20 |
Hòa giải thương mại |
ໄກ່ເກ່ຍການຄ້າ |
21 |
Hoạt động thương mại |
ການເຄື່ອນໄຫວການຄ້າ |
22 |
Hợp danh |
ການຮ່ວມຊື່ (ການຮ່ວມນາມ) |
23 |
Hợp đồng thương mại |
ສັນຍາການຄ້າ |
24 |
Kết quả hòagiải thành |
ຜົນໄກ່ເກ່ຍສຳເລັດ |
25 |
Miễn trách nhiệm |
ຍົກເວັ້ນຄວາມຮັບຜິດຊອບ |
26 |
Mua bán hàng hoá |
ຊື້ຂາຍສິນຄ້າ |
27 |
Mức độ sử dụng sản phẩm, dịch vụ của thành viên, hợp tác xã thành viên |
|
28 |
Người tham gia thủ tục phá sản |
ຜູ້ເຂົ້າຮ່ວມລະບຽບການລົ້ມລະລາຍ |
29 |
Nhu cầu chung của thành viên, hợp tác xã thành viên |
ຄວາມຕ້ອງການທົ່ວໄປຂອງສະມາຊິກ, ສະຫະກອນສະມາຊິກ |
30 |
Phá sản |
ລົ້ມລະລາຍ |
31 |
Phán quyết trọng tài |
ຕັດສິນຂອງກຳມະການ |
32 |
Phần vốn góp |
ສ່ວນທຶນຮ່ວມ |
33 |
Quản tài viên |
ພະນັກງານຄຸ້ມຄອງ |
34 |
Quyết định trọng tài |
ຂໍ້ຕົກລົງຂອງກຳມະການ |
35 |
Sản phẩm, dịch vụ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã cho thành viên, hợp tác xã thành viên |
ຜະລິດຕະພັນ, ການບໍລິການຂອງສະຫະກອນ, ສະຫະພັນສະຫະກອນໃຫ້ແກ່ບັນດາສະມາຊິກ,ສະຫະກອນສະມາຊິກ |
36 |
Sự kiện bất khả kháng |
ເຫດການສຸດວິໄສ |
37 |
Tài sản không chia |
ຊັບສິນບໍ່ແບ່ງປັນ |
38 |
Tạm ứng chi phí phá sản |
ຈ່າຍລວງໜ້າຄ່າໃຊ້ຈ່າຍໃນການລົ້ມລະລາຍ |
39 |
Thanh toán |
ຊຳລະ |
40 |
Thị trường |
ທ້ອງຕະຫຼາດ |
41 |
Thoả thuận trọng tài |
ຕົກລົງກຳມະການ |
42 |
Thỏa thuận hòa giải |
ຂໍ້ຕົກລົງໄກ່ເກ່ຍ |
43 |
Thương lượng |
ເຈລະຈາ |
44 |
Thương nhân |
ນັກທຸລະກິດ |
45 |
Trách nhiệm hữu hạn |
ຄວາມຮັບຜິດຊອບຈໍາກັດ |
46 |
Trách nhiệm vô hạn |
ຄວາມຮັບຜິດຊອບບໍ່ຈຳກັດ |
47 |
Trọng tài quy chế |
ກຳມະການລະບຽບຂໍ້ກຳນົດ |
48 |
Trọng tài thương mại |
ກຳມະການການຄ້າ |
49 |
Trọng tài viên |
ກຳມະການ |
50 |
Trọng tài vụ việc |
ກຳມະການວຽກງານ |
51 |
Tỷ lệ phần vốn góp |
ມາດຕາສ່ວນສ່ວນທຶນຮ່ວມ |
52 |
Vi phạm cơ bản |
ລະເມີດຂັ້ນພື້ນຖານ |
53 |
Vi phạm hợp đồng |
ລະເມີດສັນຍາ |
54 |
Vốn đầu tư |
ເງິນລົງທຶນ |
55 |
Vốn điều lệ |
ທຶນຂຶ້ນທະບຽນ |
56 |
Vốn góp tối thiểu |
ທຶນຮ່ວມຕ່ຳສຸດ |
57 |
Vốn pháp định |
ທຶນຕາມກຳນົດກົດໝາຍ |
58 |
Xúc tiến thương mại |
ການສົ່ງເສີມການຄ້າ |
ບັນດາສັບວິຊາການນິຕິກຳວິຊາກົດໝາຍວ່າດ້ວຍສິ່ງແວດລ້ອມ
(Được hiểu dưới góc độ pháp luật môi trường)
ໄດ້ເຂົ້າໃຈຕາມກົດໝາຍວ່າດ້ວຍສິ່ງແວດລ້ອມ
TT |
THUẬT NGỮ |
TIẾNG LÀO |
1 |
Biển đổi |
ການປ່ຽນແປງ |
2 |
Biến đổi khí hậu |
ການປ່ຽນແປງອາກາດ |
3 |
Cải thiện |
ການປົວແປງ |
4 |
Chất gây ô nhiễm |
ທາດສ້າງມົນລະພິດ |
5 |
Chất thải rắn |
ສິ່ງເສດເຫຼືອເປັນທາດແຂງ |
6 |
Chất thải |
ສິ່ງເສດເຫຼືອ |
7 |
Chất thải thông thường |
ສິ່ງເສດເຫຼືອທົ່ວໄປ |
8 |
Chất thải rắn sinh hoạt |
ສິ່ງເສດເຫຼືອເປັນທາດແຂງຈາກການດຳລົງຊີວິດ |
9 |
Chất thải rắn công nghiệp |
ສິ່ງເສດເຫຼືອເປັນທາດແຂງຈາກອຸດສາຫະກຳ |
10 |
Cơ sở phát sinh chất thải |
ພື້ນຖານເກີດຂຶ້ນສິ່ງເສດເຫຼືອ |
11 |
Cơ sở xử lý chất thải |
ພື້ນຖານແກ້ໄຂສິ່ງເສດເຫຼືອ |
12 |
Chủ nguồn thải |
ເຈົ້າຂອງສິ່ງເສດເຫຼືອ |
13 |
Chủ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt |
ເຈົ້າຂອງເກັບໂຮມ, ຂົນສົ່ງສິ່ງເສດເຫຼືອເປັນທາດແຂງຈາກການດຳລົງຊີວິດ |
14 |
Đánh giá tác động môi trường |
ການປະເມີນຜົນກະທົບຕໍ່ສິ່ງແວດລ້ອມ |
15 |
Đánh giá môi trường chiến lược |
ການປະເມີນສິ່ງແວດລ້ອມແບບຍຸດທະສາດ |
16 |
Giấy phép |
ໃບອະນຸຍາດ |
17 |
Giấy phép xử lý chất thải nguy hại |
ໃບອະນຸຍາດແກ້ໄຂສິ່ງເສດເຫຼືອອັນຕະລາຍ |
18 |
Gia hạn |
ຕໍ່ກຳນົດເວລາ |
19 |
Giám sát |
ຕິດຕາມກວດກາ |
20 |
Hoạt động bảo vệ môi trường |
ການເຄື່ອນໄຫວປ້ອງກັນສິ່ງແວດລ້ອມ |
21 |
Hạn ngạch xả nước thải |
ມາດຕະຖານໃນການລະບາຍນ້ຳເປື້ອນ |
22 |
Khắc phục |
ຜ່ານຜ່າ |
23 |
Kế hoạch |
ແຜນການ |
24 |
Khu công nghiệp |
ເຂດອຸດສາຫະກຳ |
25 |
Khu chế xuất |
ເຂດຜະລິດເພື່ອສົ່ງອອກ |
26 |
Khu công nghệ cao |
ເຂດເຕັກໂນໂລຢີສູງ |
27 |
Khí nhà kính |
ອາຍພິດເຮືອນແກ້ວ |
28 |
Kiểm kê khí thải công nghiệp |
ກວດກາອາຍເສຍອຸດສາຫະກຳ |
29 |
Kiểm soát ô nhiễm |
ຄວບຄຸມມົນລະພິດ |
30 |
Ký quỹ bảo đảm phế liệu nhập khẩu |
ຝາກເງິນເປັນປະກັນໃຫ້ວັດຖຸເສດເຫຼືອຂາເຂົ້າ |
31 |
Môi trường |
ສິ່ງແວດລ້ອມ |
32 |
Loài nguy cấp, quý hiếm |
ຊະນິດພັນໃກ້ຈະສຸນພັນ, ມີຄ່າຫາຍາກ |
33 |
Nước thải |
ນ້ຳເປື້ອນ |
34 |
Nguồn tiếp nhận nước thải |
ແຫຼ່ງຮັບນ້ຳເປື້ອນ |
35 |
Ô nhiễm môi trường |
ມົນລະພິດສິ່ງແວດລ້ອມ |
36 |
Phân định chất thải |
ຈັດແຍກສິ່ງເສດເຫຼືອ |
37 |
Phân loại chất thải |
ແບ່ງປະເພດສິ່ງເສດເຫຼືອ |
38 |
Phê duyệt |
ອະນຸມັດ |
39 |
Phế liệu |
ວັດຖຸເສດເຫຼືອ |
40 |
Phòng ngừa |
ສະກັດກັ້ນ |
41 |
Phát triển bền vững |
ພັດທະນາແບບຍືນຍົງ |
42 |
Quy chuẩn kỹ thuật |
ມາດຕະຖານດ້ານເຕັກນິກ |
43 |
Quy chuẩn kỹ thuật môi trường |
ມາດຕະຖານດ້ານເຕັກນິກຂອງສິ່ງແວດລ້ອມ |
44 |
Quan trắc môi trường |
ສຳຫຼວດ-ວັດແທກສິ່ງແວດລ້ອມ |
45 |
Quản lý chất thải |
ຄວບຄຸມສິ່ງເສດເຫຼືອ |
46 |
Quy mô |
ຂອບຂະໜາດ |
47 |
Quy hoạch bảo vệ môi trường |
ວາງແຜນປົກປ້ອງສິ່ງແວດລ້ອມ |
48 |
Sàng lọc |
ເລືອກເຟັ້ນ |
49 |
Sự cố môi trường |
ອຸບປະຕິເຫດສິ່ງແວດລ້ອມ |
50 |
Sức chịu tải của môi trường |
ຄວາມສາມາດທົນຂອງສິ່ງແວດລ້ອມ |
51 |
Suy thoái môi trường |
ການເສື່ອມໂຊມຂອງສິ່ງແວດລ້ອມ |
52 |
Sản phẩm thải lỏng |
ຜະລິດຕະພັນລະບາຍທາດແຫຼວ |
53 |
Sơ chế chất thải |
ປຸງແຕ່ງຂັ້ນຕົ້ນສິ່ງເສດເຫຼືອ |
54 |
Thành phần môi trường |
ອົງປະກອບຂອງສິ່ງແວດລ້ອມ |
55 |
Tái sử dụng chất thải |
ນຳໃຊ້ຄືນໃໝ່ສິ່ງເສດເຫຼືອ |
56 |
Tái chế chất thải |
ຜະລິດສິ່ງເສດເຫຼືອຄືນໃໝ່. |
57 |
Tiêu chuẩn |
ມາດຕະຖານ |
58 |
Tiêu chuẩn môi trường |
ມາດຕະຖານຂອງສິ່ງແວດລ້ອມ |
59 |
Thu hồi năng lượng từ chất thải |
ທ້ອນໂຮມຄືນພະລັງງານຈາກສິ່ງເສດເຫຼືອ |
60 |
Thông số |
ຕົວເລກສະແດງ |
61 |
Thông tin môi trường |
ຂໍ້ມູນຂອງສິ່ງແວດລ້ອມ |
62 |
Thẩm định |
ປະເມີນຜົນ |
63 |
Thăm dò |
ສຳຫຼວດ |
64 |
Tham vấn |
ປຶກສາຫາລື |
65 |
Tiếp cận nguồn gen |
ປະຊິດແຫຼ່ງແຢນ |
66 |
Thanh tra nhà nước |
ອົງການກວດກາຂອງລັດ |
67 |
Thanh tra hành chính |
ອົງການກວດກາບໍລິຫານ |
68 |
Thanh tra chuyên ngành |
ອົງການກວດກາຂະແໜງການສະເພາະ |
69 |
Thiệt hại |
ເສຍຫາຍ |
70 |
Ứng phó |
ຮັບມື |
71 |
Ứng phó với biến đổi khí hậu |
ຮັບມືກັບການປ່ຽນແປງຂອງດິນຟ້າ ອາກາດ |
72 |
Tái sử dụng chất thải |
ນຳໃຊ້ຄືນໃໝ່ສິ່ງເສດເຫຼືອ |
73 |
Tái chế chất thải |
ຜະລິດສິ່ງເສດເຫຼືອຄືນໃໝ່ |
74 |
Vận hành |
ເຄື່ອນໄຫວ |
75 |
Vận chuyển chất thải |
ຂົນສົ່ງສິ່ງເສດເຫຼືອ |
76 |
Xử lý chất thải |
ແກ້ໄຂສິ່ງເສດເຫຼືອ |