CHƯƠNG TRÌNH
Đào tạo trình độ Trung cấp chuyên nghiệp ngành Pháp luật
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-TCLĐH ngày 16/9/2016 của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Luật Đồng Hới về việc ban hành Khung chương trình đào tạo
Trung cấp chuyên nghiệp ngành Pháp luật của Trường Trung cấp Luật Đồng Hới)
Ngành đào tạo: Pháp luật.
Mã ngành: 42380101
Thời gian đào tạo: 2 năm:
Đối tượng tuyển sinh: Người học đã có bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trở lên.
Loại hình đào tạo: Chính quy.
I. MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH
Chương trình trung cấp chuyên nghiệp ngành Pháp luật được thiết kế để đào tạo người học trở thành cán bộ pháp luật có thể làm tốt công tác Tư pháp cấp xã, cán bộ làm việc trong cơ quan Thi hành án dân sự cấp huyện và cấp tỉnh, cán bộ giúp việc Văn phòng luật sư, Văn phòng công chứng, cán bộ tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp, các chức danh chuyên môn và lãnh đạo của chính quyền cơ sở…; là người lao động có kiến thức, kỹ năng thực hành cơ bản trong lĩnh vực luật; có khả năng phục vụ cho các cơ quan của chính quyền cơ sở, các cơ quan hành chính nhà nước và cơ quan tư pháp địa phương, các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, các doanh nghiệp…; là những người có tác phong công nghiệp, có sức khỏe và khả năng ổn định việc làm hoặc có khả năng thích ứng với cuộc sống; tôn trọng các quy định tại nơi làm việc, có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có đủ sức khỏe để làm việc đáp ứng yêu cầu phát triển của bản thân và của nền kinh tế - xã hội.
Chương trình khóa học bao gồm những kiến thức cơ bản chung như: Giáo dục chính trị, Ngoại ngữ, Giáo dục quốc phòng, Giáo dục thể chất, Tin học và các kiến thức cơ sở, chuyên ngành Luật như: Nhà nước và pháp luật; Tổ chức bộ máy nhà nước và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, nguyên tắc hoạt động… của các cơ quan trong tổ chức bộ máy và nền công vụ Việt Nam; khái quát những vấn đề cơ bản về luật nội dung và luật hình thức của pháp luật hình sự, dân sự, hôn nhân gia đình, thương mại, tài chính, đất đai, môi trường, lao động và an sinh xã hội… Khoá học còn đi sâu cung cấp kinh nghiệm trong thực tiễn tác nghiệp cho các đối tượng đào tạo, phù hợp với công việc của người học sau khi tốt nghiệp ra trường, như kỹ năng nghiệp vụ về hộ tịch, chứng thực; phổ biến giáo dục pháp luật và hoà giải ở cơ sở; xây dựng và soạn thảo văn bản hành chính thông dụng; thi hành án; giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm hành chính ở cấp xã…
Sau khi tốt nghiệp, người học có thể làm việc ở nhiều cơ quan, với nhiều vị trí công việc khác nhau: Công chức cấp xã (ở hầu hết các chức danh, kể cả chức danh lãnh đạo), cán bộ Phòng Tư pháp, Sở Tư pháp, cán bộ thi hành án, hoặc làm việc tại các phòng công chứng, văn phòng công chứng, văn phòng luật sư, công ty tư vấn luật, trường học, doanh nghiệp...
Người học được cấp bằng tốt nghiệp trung cấp luật có cơ hội học liên thông lên trình độ cao hơn theo quy định của Pháp luật.
II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo người học trở thành cán bộ pháp luật có trình độ trung cấp, có sức khỏe, kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghiệp vụ, có thể đảm nhận được tốt nhiệm vụ liên quan đến lĩnh vực pháp luật trong các cơ quan tư pháp địa phương, các cơ quan hành chính, các tổ chức kinh tế, các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ, các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội… và đồng thời có khả năng học tập nâng cao trình độ nhằm đáp ứng yêu cầu công tác góp phần phát triển kinh tế - xã hội.
III. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Khung chương trình đào tạo
1.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo
Đào tạo 2 năm (4 kỳ) với khối lượng chương trình đạt 96 đơn vị học trình;
1.2. Cấu trúc kiến thức
STT |
Nội dung |
Số tiết, ĐVHT |
Số tiết |
ĐVHT |
1 |
Các học phần chung |
420 |
21 |
2 |
Các học phần cơ sở |
510 |
28 |
3 |
Các học phần chuyên môn |
525 |
25 |
4 |
Thực tập nghề nghiệp |
12 tuần |
12 |
5 |
Thực tập tốt nghiệp |
10 tuần |
10 |
Cộng (ĐVHT) |
|
96 |
2. Chương trình đào tạo cụ thể
STT |
Tên môn học |
Tổng số tiết/đvht |
Phân bổ thời lượng dạy học (đvht) |
HK-I
(LT-TH) |
HK-II
(LT-TH) |
HK-III
(LT-TH) |
HK-IV
(LT-TH) |
I |
Các học phần chung |
420/21 |
12-3 |
4-2 |
|
|
Học phần bắt buộc |
1 |
Giáo dục chính trị |
75/5 |
(5-0) |
|
|
|
2 |
Tin học |
60/3 |
(2-1) |
|
|
|
3 |
Ngoại ngữ |
90/5 |
(2-0) |
(2-1) |
|
|
Học phần điều kiện |
4 |
Giáo dục quốc phòng |
75/3 |
(2-1) |
|
|
|
5 |
Giáo dục thể chất |
60/2 |
(1-1) |
|
|
|
Học phần tự chọn (chọn tối thiểu một trong các học phần sau) |
6 |
Kỹ năng điều hành công sở và giao tiếp công vụ |
60/3 |
|
(2-1) |
|
|
7 |
Khởi tạo doanh nghiệp |
60/3 |
|
(2-1) |
|
|
II |
Các học phần cơ sở |
510/28 |
4-0 |
12-4 |
6-2 |
|
1 |
Lý luận về Nhà nước và Pháp luật |
30/2 |
(2-0) |
|
|
|
2 |
Luật Hiến pháp |
30/2 |
(2-0) |
|
|
|
3 |
Luật Hành chính |
45/3 |
|
(3-0) |
|
|
4 |
Luật Hình sự |
45/2 |
|
(1-1) |
|
|
5 |
Luật Tố tụng hình sự |
45/2 |
|
(1-1) |
|
|
6 |
Luật Dân sự |
60/3 |
|
(2-1) |
|
|
7 |
Luật Hôn nhân và gia đình |
45/2 |
|
(1-1) |
|
|
8 |
Luật Thương mại |
30/2 |
|
(2-0) |
|
|
9 |
Luật Tài chính |
30/2 |
|
(2-0) |
|
|
10 |
Luật Lao động và an sinh xã hội |
30/2 |
|
|
(2-0) |
|
11 |
Luật Đất đai |
45/2 |
|
|
(1-1) |
|
12 |
Luật Tố tụng dân sự |
45/2 |
|
|
(1-1) |
|
13 |
Luật Môi trường |
30/2 |
|
|
(2-0) |
|
III |
Các học phần chuyên môn |
525/25 |
|
|
|
|
Học phần bắt buộc |
435/21 |
|
4-2 |
8-5 |
1-1 |
1 |
Nghiệp vụ đăng ký và quản lý hộ tịch |
60/3 |
|
(2-1) |
|
|
2 |
Nghiệp vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và công tác hoà giải ở cơ sở |
60/3 |
|
(2-1) |
|
|
3 |
Nghiệp vụ chứng thực của UBND cấp huyện và cấp xã |
45/2 |
|
|
(1-1) |
|
4 |
Kỹ năng hành chính văn phòng |
60/3 |
|
|
(2-1) |
|
5 |
Nghiệp vụ thi hành án dân sự |
60/3 |
|
|
(2-1) |
|
6 |
Kỹ năng soạn thảo một số văn bản hành chính thông dụng |
45/2 |
|
|
(1-1) |
|
7 |
Nghiệp vụ văn thư, lưu trữ |
60/3 |
|
|
(2-1) |
|
8 |
Nghiệp vụ giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm hành chính ở xã, phường, thị trấn |
45/2 |
|
|
|
(1-1) |
Học phần tự chọn (chọn tối thiểu hai trong các học phần sau) |
90/4 |
|
|
|
2-2 |
9 |
Công tác bầu cử ở cấp huyện và cấp xã |
45/2 |
|
|
|
(1-1) |
10 |
Chính sách công và vấn đề xây dựng và áp dụng chính sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn |
45/2 |
|
|
|
(1-1) |
11 |
Quản lý môi trường ở chính quyền cấp xã |
45/2 |
|
|
|
(1-1) |
12 |
Kiểm soát thủ tục hành chính |
45/2 |
|
|
|
(1-1) |
13 |
Đăng ký đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
45/2 |
|
|
|
(1-1) |
IV |
Thực tập nghề nghiệp và Thực tập tốt nghiệp |
24 ĐVHT |
1 |
Thực tập nghề nghiệp |
|
|
|
|
12-0 |
2 |
Thực tập nghề nghiệp |
|
|
|
|
10-0 |
Tổng cộng (đvht) |
96 ĐVHT |
3. Thi tốt nghiệp
TT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian (phút) |
Ghi chú |
1 |
Giáo dục chính trị |
Viết |
|
|
2 |
Lý thuyết tổng hợp (gồm các học
phần: Luật hành chính, Luật dân sự, Luật hôn nhân và gia đình, Luật đất đai) |
Viết |
|
|
3 |
Thực hành nghề nghiệp (rèn luyện kỹ năng, nghiệp vụ về Công tác hộ tịch, Xây dựng văn bản pháp luật, Tuyên truyền pháp luật...) |
Thi viết hoặc thực hành |
|
|
Ý kiến bạn đọc